Dưới đây là danh sách học bổng GIÁ TRỊ CAO của các trường đại học top đầu nước Úc năm 2002 được SACE College Việt Nam cập nhất mới nhất – cơ hội để các bạn học sinh được học tập tại môi trường chất lượng, đáng sống nhất thế giới với mức học phí hợp lí nhất.
TÊN TRƯỜNG | BẬC HỌC | TÊN HỌC BỔNG | NGÀNH HỌC ÁP DỤNG | GIÁ TRỊ | SỐ LƯỢNG |
---|---|---|---|---|---|
Đại học Macquarie | Đại học - Sau đại học | ASEAN Scholarship | tất cả các ngành | 10,000 AUD mỗi năm, tối đa 40,000 AUD | Không giới hạn số lượng |
Đại học Macquarie | Đại học - Sau đại học | Macquarie Regional Scholarship | tất cả các ngành | 5,000 AUD mỗi năm | Không giới hạn số lượng |
Đại học Macquarie | Đại học - Sau đại học | Vice - Chancellor's International Scholarship | Tất cả các ngành | 10,000 AUD mỗi năm, tối đa 40,000 AUD | số lượng học bổng giới hạn, rất cạnh tranh |
Đại học Macqurie | Đại học - Sau đại học | Sponsored Student Grant | Tất cả các ngành | 5,000 AUD | Không giới hạn số lượng |
Đại học Macqurie | Đại học | ASEAN Partner Institution Scholarship | Tất cả các ngành | 15,000 AUD mỗi năm | Không giới hạn số lượng |
Đại học Macquarie | Sau đại học | Global MBA Alumni Scholarship | Kinh doanh | 10% học phí | Không giới hạn số lượng |
Đại học Macquarie | Sau đại học | Macquarie University Alumni Scholarship | Tất cả các ngành | 10% học phí | Không giới hạn số lượng |
Đại học Adelaide | Đại học - Sau đại học | Global Acade,ic Excellence Scholarship (International) 2021 - 2025 | Tất cả các ngành | 50% học phí | 2 suất - vô cùng cạnh tranh |
Đại học Adelaide | Đại học - Sau đại học | Higher Education Scholarships 2021 - 2025 | Tất cả các ngành | 25% học phí/năm | Không giới hạn số lượng |
Đại học Adelaide | Đại học - Sau đại học | Family Scholarships (International) 2021 - 2025 | Tất cả các ngành | 25% học phí/năm | Không giới hạn số lượng |
Đại học Adelaide | Đại học - Sau đại học | Alumni Scholarships (International) 2021 - 2025 | Tất cả các ngành | 25% học phí | Không giới hạn số lượng |
Đại học Sydney | Đại học - Sau đại học | Vice-chancellor’s International Scholarship | Tất cả các ngành | AUD 5,000 AUD 10,000 AUD 20,000 | Số lượng giới hạn - rất cạnh tranh |
Đại học Sydney | Đại học - Sau đại học | Sydney International Student Award | Tất cả các ngành | 20% học phí | Không giới hạn số lượng |
Đại học Sydney | Đại học | Engineering Undergraduate Merit Scholarship | Kĩ thuật | 10,000 AUD/ năm, tối đa 40,000 AUD | |
Đại học Sydney | Thạc sĩ | The University of Sydney Law School Dean’s Scholarship | Luật | 100% học phí hoặc 10,000 AUD mỗi năm | Số lượng giới hạn |
Đại học New South Wales | Đại học | Late Stephen Robjohns Science Scholarship UGCA 1300 | Toán, Vật lí, Hóa học | 12,000 AUD | |
Đại học New South Wales | Đại học | Faculty ò Arts, Design & Architecture Honours Scholarships | Nghệ thuật, Thiết kế, Kiến trúc | 5,000 AUD | 4 suất |
Đại học New South Wales | Đại học | Faculty of Science Honours Scholarships | Khoa học | 5,000 AUD | 6 suất |
Đại học Công nghệ Sydney (UTS) | Đại học | UTS Study Abroad Ecellence Scholarship | 1,000 - 2,000 AUD | Số lượng có thể thay đổi | |
Đại học Công nghệ Sydney (UTS) | Đại học | Advanced Battery Technology | Kĩ thuật | 33,288 AUD mỗi năm | Số lượng có thể thay đổi |
Đại học Công nghệ Sydney (UTS) | Đại học | Biomedical Materials and Devices Scholarship | Sinh học, Y dược | 26,000 AUD mỗi năm | Số lượng có thể thay đổi |
Đại học New Castle | Đại học - Sau đại học | Onshore Excellence Scholarship | 40,000 AUD | 100 suất | |
Đại học New Castle | Đại học | ASEAN Excellence Scholarship | 40,000 AUD | 50 suất | |
Đại học Queensland | Đại học - Sau đại học | International High Achievers Scholarship | Tất cả các lĩnh vực nghiên cứu | 10,000 AUD | Số lượng có thể thay đổi |
Đại học Queensland | Đại học - Sau đại học | Vietnam Global Leadership | Kinh doanh, Kinh tế, Luật | 50% học phí | Số lượng có thể thay đổi |
Đại học Queensland | Đại học - Sau đại học | Science Internatinal Scholarships | Khoa học, Nông nghiệp, Môi trường, Sức khỏe, Khoa học và toán học | 3,000 AUD | Số lượng có thể thay đổi |
Đại học Monash | Đại học | Department of Economics Honours Merit Scholarship | Thương mại, Kinh tế | 10,000 AUD | Số lượng có thể thay đổi |
Đại học Monash | Đại học | Monash University International Merit Scholarship | 10,000 AUD mỗi năm | 31 suất | |
Đại học Monash | Đại học | Global Scholars Program Grant | 3,000 AUD | 30 suất | |
Đại học Monash | Đại học | Monash Graduate Scholarship | trợ cấp sinh hoạt và trợ cấp tái định cư nếu đủ điều kiện | Số lượng có thể thay đổi | |
Đại học Tây Úc | Sau Đại học | Friends of the Groand Award | 5,000 AUD | 1 suất | |
Đại học Tây Úc | Đại học | Friends of UWA Albany Verna Rowbotham Scholarship | Khoa học | 5,000 AUD | 1 suất |
Cùng SACE College Việt Nam cập nhật về tin tức du học tại Anh, Úc, Mỹ cũng như các chính sách và khoá học của các trường Đại học, học bổng giá trị dành cho học sinh.
Nộp hồ sơ du học tại SACE College Việt Nam, bạn sẽ được hỗ trợ trong suốt quá trình từ khi tìm hiểu thông tin, nộp hồ sơ cho đến suốt thời gian bạn học tập cũng như tìm kiếm các học bổng giá trị và phù hợp.
Tìm hiểu ngay về du học Anh, Úc, Mỹ và tìm kiếm học bổng với SACE Colege Việt Nam tại: hoặc liên hệ 090 229 8558 để được tư vấn cụ thể.
ĐẶC BIỆT:
- Không thu phí đặt cọc
- Không thu phí tư vấn
- Không thu phí dịch thuật, phụ phí